``` Cô Nói - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "cô nói" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "cô nói" trong câu:

Dân cư của Giê-ri-cô nói cùng Ê-li-sê rằng: Chỗ xây cất thành này tốt lắm y như chúa tôi thấy; nhưng nước thì độc và đất thì chai.
Ljudi iz grada rekoše Elizeju: "Lijepo je u gradu, kako to može vidjeti i naš gospodar, ali je voda loša i zemlja neplodna."
Tôi nghĩ là cô nói đúng.
U pravu si. Znam da si u pravu.
Cô nói "arigato" như tôi nói "arigato" vậy.
Vi kažete arigato kao što mi kažemo arigato.
Cha cô nói rằng nghệ sĩ dùng lời nói dối để nói lên sự thật.
Otac ti je rekao da umjetnik lažima govori istinu.
tôi nhớ cô nói với tôi một lần trước đó.
Sjećam se da si mi to rekla prije u gotovo točno istom tonu.
Cô nói gì đây, Thuyền trưởng Swann, Vua của Hội Brethren?
Što ste odlučili kapetanice Swann, kralju Suda braće?
Cô nói đúng, tôi xin lỗi.
U pravu si. Zao mi je.
Cô nói ông ta trả tiền để giết Tony là sao?
Kako misliš da je platio da ubiju Tonya?
Tôi không biết cô nói gì.
Ne znam o čemu mi pričate.
Cô nói cô là mẹ nó.
Rekla si da si mu majka.
Nhưng cô nói là cô yêu anh ta?
Bi li rekla da si ga voljela?
Trong Giác Ngộ của cô, cô nói về hệ quả của một con người ảnh hưởng đến muôn kiếp.
U svom otkrivenju govoriš da posljedice pojedinčeva život odjekuju kroz vječnost.
Trước khi cô nói sâu hơn về chuyện đó, tôi phải cho cô xem một thứ.
Dok nisi potonula još više, moram ti nešto pokazati.
Không cần cô nói tôi cũng đọc thấy sự thách thức trong mắt cô.
Ništa ne kažeš, ali vidim ti prkos u očima.
Trừ việc cô nói dối thân phận của mình.
Osim što ste se lažno predstavili.
Cô nói gì, ai cần biết chuyện này?
O CEMU TO PRICAS? KO TO TO MORA DA ZNA?
Nếu ông ta có yêu cầu cô làm gì hay thử làm gì hay chạm vào cô, tôi muốn cô nói cho tôi biết ngay.
Ako išta zatraži, ako pokuša nešto, ili vas dodirne, morate mi reći.
Trong hai cô, nói thật đi, ai xinh hơn?
ONDA, CURE, BUDITE ISKRENE, KOJA JE ZGODNIJA?
Cô nói đúng, tôi nên gọi 1 chiếc xe.
Imaš pravo, bolje da ti pozovem auto.
Cô nói có chuyện quan trọng.
Gdje si bio? Rekla si da je važno.
Tôi có nghe lời cô nói với cha của cô, rằng tôi là một kẻ sát nhân.
Čuo sam što si svom ocu rekla o meni, da sam ubojica.
Tôi không quan tâm cô nói gì với hắn.
Briga me što ćete mu reći.
Đêm đó trong thành phố, khi tôi nghe cô nói tôi là Người Được Chọn Rồi cô nói, tôi có tài, tôi quan trọng Đó là lần đầu tiên, có người khen tôi như vậy
Te noći u gradu, kad si mislila da sam ja Posebni... Pa si rekla da sam darovit i važan, to je bilo prvi put da mi je to itko zaista rekao.
Tôi sẽ tin cô hơn nhiều nếu cô nói ra cái này là gì.
Vjerovat ću ti puno više, ako mi kažeš što je ovo.
Tôi không hiểu cô nói gì cả.
Ne mogu reći da te shvaćam.
Có lẻ là cô nói đúng, cô Grunion nhưng có một chuyện cô không để ý tới
Možda ste u pravu, Miss Gkranion ali još nisam shvatio jednu stvar.
Xin lỗi, tôi chỉ không hiểu ý cô khi cô nói, "giành lấy vương hiệu."
Oprostite, ne shvaćam što vam znači pojam polaganja prava na titulu.
Cô nói đúng, tôi đúng là có nguyên tắc.
Znaš, u pravu ste. Imam kod.
Ông muốn cô nói mọi thứ với em!
Želio je da mi kažete sve!
Cô nói trên điện thoại là cô muốn nói chuyện với tôi về Megan.
Rekla si preko telefona da mi želiš reći nešto za Megan.
Vợ tôi chết rồi, còn cô nói dối tôi.
Moja žena je mrtva, a ti me lažeš!
Cô nói đúng, tôi may mắn hơn nhiều người rồi.
U pravu ste, bio sam sretniji od većine.
Sao cô nói được ngôn ngữ của bọn ta?
Ali kako si naučila naš jezik?
Tôi hỏi cô bé thế nghĩa là gì cô nói "Dạ, nhưng câu chuyện dài dòng lắm"
Pitala sam je što to znači, i ona reče, "Gospođice, to je duga priča."
Và ngay vào ngày đầu tiên cô giám thị tập hợp chúng tôi lại và cô dạy chúng tôi lời cổ vũ mà cô nói chúng tôi sẽ làm mỗi ngày trong suốt cả mùa hè để thấm nhuần tình thần trại
Odmah prvoga dana, naša nas je savjetnica okupila i naučila nas poklik za koji je rekla da ćemo raditi svaki dan do kraja ljeta, kako bismo bolje osjetili duh kampa.
Nhiều tháng sau, cô nói đùa rằng chồng của mình đã dọa sẽ buộc cô thôi học, khi anh ta phát hiện ra cô vợ đã biết đọc biết viết đang xem lén tin nhắn điện thoại của mình.
Nekoliko mjeseci kasnije šalila se da joj je muž prijetio da će je ispisati jer je saznao da mu njegova, sada pismena, žena pregledava poruke na mobitelu.
Nói về đất nước của cô ấy, nơi trân trọng cái gọi là Mùa xuân Ả Rập, cô nói, "Tôi luôn mơ về việc phát hiện ra một vi khuẩn mới.
Vezano za svoju zemlju, u kojoj se zaista cijeni takozvano Arapsko proljeće, kaže: "Oduvijek sam sanjala da ću otkriti novu bakteriju.
Ví dụ, khi Jennier Khahn muốn giải thích một công nghệ sinh học mới lạ tên CRISPR, cô nói: "Tựa như lần đầu tiên bạn dùng một chương trình soạn thảo văn bản để chỉnh sửa DNA.
Na primjer, kada je Jennifer Kahn htjela objasniti nevjerojatnu novu tehnologiju imena CRISPR, rekla je: "To je kao da prvi puta imate tekstualni procesor za uređivanje DNK-a.
"Đừng nói thêm gì nữa, Gusty, cô nói, đó là tên của anh ấy.
"Nemoj više reći niti riječ, Gusty", rekla je, jer tako se on zvao.
Miệng cô ấy há hốc khi thấy tôi, và cô nói " Sao cậu cao vầy "
Njena usta su se širom otvorila kad me ugledala, i rekla je, "Ali ti si tako visoka!"
Cô nói, " Dĩ nhiên, cháu biết đấy, cháu đã rất đau đớn.
Rekla je, “Naravno, znaš, bilo je veoma bolno za tebe.
1.3765649795532s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?